Phân vai Ressha Sentai ToQger

  • Right (ライト Raito) - Shison Jun (志尊 淳)
  • Tokatti (トカッチ Tokatchi) - Hiramaki Jin (平牧 仁),
  • Mio (ミオ) - Riria (梨里杏)
  • Hikari (ヒカリ) - Yokohama Ryūsei (横浜 流星),
  • Kagura (カグラ) - Moritaka Ai (森高 愛),
  • Nijino Akira (虹野 明) - Nagahama Shin (長濱 慎)
  • Trưởng tàu (車掌 Shashō) - Sekine Tsutomu (関根 勤)
  • Hoàng đế Bóng Tối Z (闇の皇帝ゼット Yami no Kōtei Zetto) - Ōkuchi Kengo (大口 兼悟)
  • Ticket (チケット Chiketto, lồng tiếng) - Yamaguchi Kappei (山口 勝平)
  • Wagon (ワゴン, lồng tiếng) - Horie Yui (堀江 由衣)
  • Tổng tài Rainbow Line  (レインボーライン総裁 Reinbō Rain Sōsai, lồng tiếng) - Toriumi Kōsuke (鳥海 浩輔)
  • Nam Tước Nero (ネロ男爵 Nero-danshaku, lồng tiếng) - Fukuyama Jun (福山 潤 Fukuyama Jun)
  • Phu Nhân Noir (ノア夫人 Noa-fujin, lồng tiếng) - Hisakawa Aya (久川 綾 Hisakawa Aya)
  • Tướng Quân Schwarz (シュバルツ将軍 Shubarutsu Shōgun, lồng tiếng) - Jō Haruhiko (壤 晴彦)
  • Tiểu Thư Girtta  (グリッタ嬢 Guritta Jō, lồng tiếng) - Hidaka Noriko (日高 のり子 Hidaka Noriko)
  • .Hầu Tước Morc (モルク侯爵 Moruku Kōshaku, lồng tiếng) - Suzuki Reiko (鈴木 れい子 Suzuki Reiko).